17/04/2024
Ngành, mã ngành và tổ hợp xét tuyển (dự kiến 2.925 chỉ tiêu)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC |
||||
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
1. |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-T.Anh |
A02: Toán-Lý-Sinh D07: Toán-Hóa-T.Anh |
2. |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-T.Anh |
A02: Toán-Lý-Sinh C01: Văn-Toán-Lý |
3. |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh |
(D07): Toán-Hóa-T.Anh (D12): Văn-Hóa-T.Anh |
4. |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
(A02): Toán-Lý-Sinh (B00): Toán-Hóa-Sinh |
(B03): Toán-Sinh-Văn (D08): Toán-Sinh-T.Anh |
5. |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh |
(D01): Văn-Toán-T.Anh (D84): Toán-GDCD-T.Anh |
6. |
Sư phạm KHTN |
7140247 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A02): Toán-Lý-Sinh |
(B00): Toán-Hóa-Sinh (C01): Văn-Toán-Lý |
7. |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
(C00): Văn-Sử-Địa (C19): Văn-Sử-GDCD |
(C20): Văn-Địa-GDCD (D01): Văn-Toán-T.Anh |
8. |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
(C00): Văn-Sử-Địa (C03): Văn-Toán-Sử |
(C19): Văn-Sử-GDCD (D14): Văn-Sử-T.Anh |
9. |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C00): Văn-Sử-Địa |
(C04): Văn-Toán-Địa (C20): Văn-Địa-GDCD |
10. |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
(A01): Toán-Lý-T.Anh (D01): Văn-Toán-T.Anh |
(D09): Toán-Sử-T.Anh (D10): Toán-Địa-T.Anh |
11. |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
7140249 |
(C00): Văn-Sử-Địa (C19): Văn - Sử - GDCD |
(C20): Văn-Địa-GDCD (D15): Văn - Địa - T.Anh |
12. |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C00): Văn-Sử-Địa
|
(D01): Văn-Toán-T.Anh (M00): Văn-Toán-Năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát) |
13. |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
(M00): Văn-Toán-Năng khiếu (M05): Văn-Sử-Năng khiếu |
(M07): Văn-Địa-Năng khiếu (M11): Văn-T.Anh-Năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát) |
14. |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
(T00): Toán-Sinh-Năng khiếu (T02): Toán-Văn-Năng khiếu
|
(T05): Văn-GDCD-N.khiếu (T07): Văn-Địa-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và Chạy 100m) |
15. |
Huấn luyện thể thao |
7810302 |
(T00): Toán - Sinh - Năng khiếu (T02): Văn - Toán - Năng khiếu |
(T05): Văn - GDCD-Năng khiếu (T07): Văn - Địa - Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và chạy 100m) |
16. |
Kế toán |
7340301 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C04): Văn-Toán-Địa |
(C14): Văn-Toán-GDCD (D01): Văn-Toán-T.Anh |
17. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C04): Văn-Toán-Địa |
(C14): Văn-Toán-GDCD (D01): Văn-Toán-T.Anh |
18. |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C04): Văn-Toán-Địa |
(C14): Văn-Toán-GDCD (D01): Văn-Toán-T.Anh |
19. |
Kiểm toán |
7340302 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C04): Văn-Toán-Địa |
(C14): Văn-Toán-GDCD (D01): Văn-Toán-T.Anh |
20. |
Kinh tế |
7310101 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C04): Văn-Toán-Địa |
(C14): Văn-Toán-GDCD (D01): Văn-Toán-T.Anh |
21. |
Luật |
7380101 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C00): Văn-Sử-Địa |
(C19): Văn-Sử-GDCD (C20): Văn-Địa-GDCD |
22. |
Luật kinh tế |
7380107 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C00): Văn-Sử-Địa |
(C19): Văn-Sử-GDCD (C20): Văn-Địa-GDCD |
23.
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C04): Văn-Toán-Địa |
(C14): Văn-Toán-GDCD (D01): Văn-Toán-T.Anh |
24. |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh |
(A02): Toán-Lý-Sinh (B00): Toán-Hóa-Sinh |
25. |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh |
(A02): Toán-Lý-Sinh (B00): Toán-Hóa-Sinh |
26. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh |
(D01): Văn-Toán-T.Anh (D84): Toán-GDCD-T.Anh |
27. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
(D01): Văn-Toán-T.Anh (C04): Văn-Toán-Địa |
(A01): Toán-Lý-T.Anh (C14): Văn-Toán-GDCD
|
28. |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh |
(A02): Toán-Lý-Sinh (B00): Toán-Hóa-Sinh |
29. |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh |
(C14): Văn-Toán-GDCD (C20): Văn-Địa-GDCD |
30. |
Chăn nuôi-Thú y |
7620106 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh |
(C14): Văn-Toán-GDCD (C20): Văn-Địa-GDCD |
31. |
Quản lý đất đai |
7850103 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh |
(C14): Văn-Toán-GDCD (C20): Văn-Địa-GDCD |
32. |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh |
(C14): Văn-Toán-GDCD (C20): Văn-Địa-GDCD |
33. |
Lâm học |
7620201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh |
(C14): Văn-Toán-GDCD (C20): Văn-Địa-GDCD |
34. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
(A01): Toán-Lý-T.Anh (D01): Văn-Toán-T.Anh |
(D14): Văn-Sử-T.Anh; (D66): Văn-GDCD-T.Anh |
35. |
Du lịch |
7810101 |
(C00): Văn-Sử-Địa (C19): Văn-Sử-GDCD |
(C20): Văn-Địa-GDCD; (D66): Văn-GDCD-T.Anh |
36. |
Tâm lý học |
7310401 |
(B00): Toán-Hóa-Sinh (C00): Văn-Sử-Địa |
(C19): Văn-Sử-GDCD (D01): Văn-Toán-T.Anh |
37. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
(D01): Văn-Toán-T.Anh (C04): Văn-Toán-Địa |
(C14): Văn-Toán-GDCD (C20): Văn-Địa-GDCD |
Nhà trường sử dụng 6 phương thức tuyển sinh gồm: 1. Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; 2. Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc năm 2023; 3. Sử dụng kết quả học tập 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) ở bậc THPT; 4. Tuyển thẳng theo Quy chế của Trường Đại học Hồng Đức 5. Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm còn giá trị; 6. Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024 |
||||
|
||||
Chính sách hỗ trợ: Để khuyến khích thí sinh có kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và học sinh tỉnh ngoài, Nhà trường thực hiện một số chính sách, như sau: 1) Miễn học phí: Miễn 100% học phí học kỳ I năm học 2024 - 2025 đối với sinh viên có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc sinh viên sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2024 quy đổi đạt từ 26,00/30 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên và khu vực). 2) Miễn 100% phí ở KTX cho sinh viên là người có hộ khẩu ngoài tỉnh Thanh Hóa nhập học từ năm 2024. 3) Đối với sinh viên sư phạm được UBND tỉnh Thanh giao nhiệm vụ: được nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí 3.630.000 đ/SV/tháng (theo Nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ)
|
Chi tiết liên hệ: Phòng Quản lý đào tạo, phòng 202 nhà điều hành
ĐT: 02373.910.619 - 0918.068.689 - 0913.710.521 - 0913.365.168
2. SAU ĐẠI HỌC (Dự kiến 556 chỉ tiêu)
TT |
Tên chuyên ngành |
TT |
Tên chuyên ngành |
I. |
Chuyên ngành đào tạo tiến sĩ |
|
|
1. |
Khoa học cây trồng |
5. |
Quản trị kinh doanh |
2. |
Lịch sử Việt Nam |
6. |
Khoa học máy tính |
3. |
LL &PPDH Văn - Tiếng Việt |
7. |
Quản lý giáo dục |
4. |
Văn học Việt Nam |
|
|
II. |
Chuyên ngành đào tạo thạc sĩ |
|
|
1. |
Đại số và lý thuyết số |
12. |
Ngôn ngữ Việt Nam |
2. |
Địa lý học |
13. |
Phương pháp toán sơ cấp |
3. |
Động vật học |
14. |
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh (liên kết) |
4. |
Hóa hữu cơ |
15. |
Quản lý giáo dục |
5. |
Khoa học cây trồng |
16. |
Toán giải tích |
6. |
Khoa học máy tính |
17. |
Thực vật học |
7. |
Kỹ thuật xây dựng |
18. |
Văn học Việt Nam |
8. |
Kế toán |
19. |
Vật lý chất rắn |
9. |
Lịch sử Việt Nam |
20. |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
10. |
LL &PPDHBM Văn - Tiếng Việt |
21. |
Quản lý kinh tế |
11. |
Tài chính - ngân hàng |
22. |
Giáo dục học ( GDMN) |
Chi tiết liên hệ: Phòng Quản lý đào tạo sau đại học
ĐT: 0904.621.503 - 0904.712.851
3. LIÊN THÔNG, VỪA LÀM VỪA HỌC (Dự kiến 4575 chỉ tiêu)
Trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh đào tạo liên thông chính quy, vừa làm vừa học trình độ đại học cho người có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và đại học khác đối với tất cả các ngành đào tạo (trừ các ngành: Sư phạm lịch sử - Địa lý, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị khách sạn, Huấn luyện thể thao, Kinh tế nông nghiệp, Quản lý xây dựng, logistics và quản lý chuỗi cung ứng). Thí sinh có nguyện vọng học liên thông đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của ngành học liên thông theo hình thức dành cho thí sinh tự do. Thí sinh có nguyện vọng học liên thông có thể đăng ký dự tuyển các đợt tuyển sinh của Trường theo Thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông, vừa làm, vừa học.
Chi tiết liên hệ: Trung tâm Giáo dục thường xuyên
ĐT: 0946.681.166 - 0989.933.886