Điểm trúng tuyển vào đại học, cao đẳng hệ chính quy của Trường ĐH Hồng Đức đợt 1 năm 2020

04/10/2020

Điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy

đợt 1 năm 2020 vào Trường Đại học Hồng Đức

                       

Căn cứ Quyết định số 2669/QĐ-BGDĐT ngày 17/9/2020 của Bộ GD&ĐT về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành, nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng năm 2020 và kết quả họp HĐTS ngày 04/10/2020, Trường Đại học Hồng Đức thông báo mức điểm trúng tuyển các ngành trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy đợt 1 năm 2020, như sau:

TT

Mã ngành

Ngành

Mức điểm trúng tuyển

Sử dụng kết quả thi THPT

(Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển)

Sử dụng kết quả học THPT

 

Năm

2018

Năm 2019

Năm

2020

Điểm của các tổ hợp

Ghi chú

 

1

7140209CLC

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Ko xét

Ko xét

26.2

Ko xét

 

 

2

7140211CLC

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Ko xét

Ko xét

24.0

Ko xét

 

 

3

7140217CLC

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Ko xét

Ko xét

29.25

Ko xét

 

 

4

7140209

ĐH Sư phạm Toán học

17.0

18.0

18.5

24.0

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

 

5

7140211

ĐH Sư phạm Vật lý

17.0

18.0

18.5

24.0

 

6

7140212

ĐH Sư phạm Hóa học

17.0

18.0

18.5

24.0

 

7

7140213

ĐH Sư phạm Sinh học

17.0

18.0

18.5

24.0

 

8

7140217

ĐH Sư phạm Ngữ văn

21.0

18.0

18.5

24.0

 

9

7140218

ĐH Sư phạm Lịch sử

21.5

24.0

18.5

24.0

 

10

7140219

ĐH Sư phạm Địa lý

17.0

18.0

18.5

24.0

 

11

7140231

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

17.0

18.0

18.5

24.0

 

12

7140202

ĐH Giáo dục Tiểu học

19.95

19.0

19.5

24.0

 

M00=16

 

13

7140201

ĐH Giáo dục Mầm non

17.0

18.0

18.5

16.0

 

14

7140206

ĐH Giáo dục Thể chất

17.0

18.0

17.5

13.0

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

 

10.0

Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

 

15

7340301

ĐH Kế toán

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

16

7340101

ĐH Quản trị kinh doanh

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

17

7340201

ĐH Tài chính-Ngân hàng

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

18

7340302

ĐH Kiểm toán

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

19

7380101

ĐH Luật

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

20

7580201

ĐH Kỹ thuật xây dựng

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

21

7520201

ĐH Kỹ thuật điện

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

22

7480201

ĐH Công nghệ thông tin

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

23

7620109

ĐH Nông học

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

24

7620112

ĐH Bảo vệ thực vật

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

25

7620201

ĐH Lâm học

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

26

7620105

ĐH Chăn nuôi

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

27

7850103

ĐH Quản lý đất đai

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

28

7220201

ĐH Ngôn ngữ Anh

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

29

7850101

ĐH QLTN và Môi trường

13.0

14.0

15.0

16.5

 

 

TIN LIÊN QUAN